Ý nghĩa của từ kim tự tháp là gì:
kim tự tháp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kim tự tháp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kim tự tháp mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kim tự tháp


dt. Công trình kiến trúc cổ đại ở Ai Cập, nơi chôn cất vua chúa, có hình chóp, đáy vuông, một trong các kì quan thế giớị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Kim tự tháp". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kim tự tháp


công trình kiến trúc lớn hình chóp, có đáy hình tứ giác, xây dựng từ thời cổ ở Ai Cập, để làm mộ cho một vị vua, hoặc ở Mexic [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kim tự tháp


Kim tự tháp (chữ Hán: 金字塔, có nghĩa là tháp hình chữ "kim" 金) là một hình chóp có đáy là hình vuông, bốn mặt bên hình tam giác đều. Bốn mặt Kim Tự Tháp tượng trưng cho bốn yếu tố cấu thành vũ trụ: Thi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

kim tự tháp


Công trình kiến trúc cổ đại ở Ai Cập, nơi chôn cất vua chúa, có hình chóp, đáy vuông, một trong các kì quan thế giớị. | hình khối trong không gian có đáy là hình vuông và 4 mặt bên là các hình tam g [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kim tự tháp


dt. Công trình kiến trúc cổ đại ở Ai Cập, nơi chôn cất vua chúa, có hình chóp, đáy vuông, một trong các kì quan thế giớị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kim tự tháp


dt. Công trình kiến trúc cổ đại ở Ai Cập, nơi chôn cất vua chúa, có hình chóp, đáy vuông, một trong các kì quan thế giớị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trung bình triện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa