Ý nghĩa của từ kim ô là gì:
kim ô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kim ô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kim ô mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kim ô


. Ác vàng; mặt trời.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kim ô


ác vàng, chỉ mặt trờiTương truyền trên mặt trời có con quạ 3 chân nên gọi mặt trời là Kim ô (ác vàng)Động Minh Ký: Đất phía đông có giống cỏ chi, có con quạ 3 chân mấy lần đổ xuống ăn thứ cỏ thơm ấy. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kim ô


d. (cũ; vch.). Ác vàng; mặt trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kim ô


ác vàng, chỉ mặt trời Tương truyền trên mặt trời có con quạ 3 chân nên gọi mặt trời là Kim ô (ác vàng) Động Minh Ký: Đất phía đông có giống cỏ chi, có con quạ 3 chân mấy lần đổ xuống ăn thứ cỏ thơm ấy. Hy Hòa muốn kiềm chế nó, lấy tay che con quạ Đông nam nhất vọng nhật trung ô Dục trục Hy Hòa khử đắc vô (Phía đông nam ngóng nhìn con quạ trong mặt [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kim ô


(Từ cũ, Văn chương) ác vàng; chỉ mặt trời "Tạ ơn ra khỏi phòng đào, Vừng kim ô đã mọc cao hơn lầu." (PT)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< triện triều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa