Ý nghĩa của từ kiểu cách là gì:
kiểu cách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiểu cách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiểu cách mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

kiểu cách


1. d. Kiểu mẫu và cách thức. 2. t. Giả làm ra bộ thế này thế khác: Con nhà phong kiến thì kiểu cách lắm.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kiểu cách


kiểu (nói khái quát) ăn mặc theo đúng kiểu cách nhà binh Tính từ có vẻ cố làm cho ra trang trọng, lịch sự, không hợp với bản th&aci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kiểu cách


Kiểu mẫu và cách thức. | Giả làm ra bộ thế này thế khác. | : ''Con nhà phong kiến thì '''kiểu cách''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiểu cách


1. d. Kiểu mẫu và cách thức. 2. t. Giả làm ra bộ thế này thế khác: Con nhà phong kiến thì kiểu cách lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kiểm quidam >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa