Ý nghĩa của từ khuynh thành là gì:
khuynh thành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khuynh thành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuynh thành mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khuynh thành


Nói người con gái có sắc đẹp làm cho mê mệt. | : ''Lạ cho cái sóng '''khuynh thành''',.'' | : ''Làm cho đổ quán xiêu đình như chơi (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

khuynh thành


Làm nghiêng đổ thành trì, từ dùng chỉ sức mạnh của sắc đẹp phụ nữ Lý Diên Niên đời Hán: "Bắc phương hữu giai nhân, tuyệt thế phi độc lập, Nhất cố khuynh nhân thành, tái cố khuynh nhân quốc" (Phương Bắc có người đẹp, trên đời chỉ có một mình nàng. Nhìn một lần làm nghiêng đổ thành người, nhìn lần nữa làm nghiêng đổ nước người) Kiều: Một hai nghiêng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khuynh thành


t. Nói người con gái có sắc đẹp làm cho mê mệt: Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán xiêu đình như chơi (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khuynh thành


(Từ cũ, Văn chương) như khuynh quốc khuynh thành "Nàng đà có sắc khuynh thành, Lại thêm rất bực tài tình hào hoa." (LVT) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khuynh thành


nghiêng thành, ý nói nhan sắc xinh đẹp có thể làm nghiêng ngửa thành trì. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuynh thành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuynh thành": . khuynh thành Khu [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

khuynh thành


nghiêng thành, ý nói nhan sắc xinh đẹp có thể làm nghiêng ngửa thành trì
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< trung trực trung thành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa