Ý nghĩa của từ khuyết là gì:
khuyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khuyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuyết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyết


Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy. | : ''Cái '''khuyết''' nhỏ quá không cài khuy được.'' | Khuyết điểm nói tắt. | : ''Trình bày cả ưu và '''khuyết'''.'' | Thiếu, không đầy đủ. | : ''Buổ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyết


1 dt Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy: Cái khuyết nhỏ quá không cài khuy được.2 dt Khuyết điểm nói tắt: Trình bày cả ưu và khuyết.3 tt 1. Thiếu, không đầy đủ: Buổi họp khuyết ba người. 2. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyết


1 dt Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy: Cái khuyết nhỏ quá không cài khuy được. 2 dt Khuyết điểm nói tắt: Trình bày cả ưu và khuyết. 3 tt 1. Thiếu, không đầy đủ: Buổi họp khuyết ba người. 2. Nói mặt trăng thượng huyền và hạ huyền có phần lớn bị che lấp: Ông trăng khuyết, ông trăng lại tròn (cd); Trăng thường tròn, khuyết, nước hằng đầy, [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyết


lỗ hoặc vòng để cài khuy trên quần áo thùa khuyết bấm khuyết Đồng nghĩa: khuy không đầy đủ vì thiếu mất một phần, một bộ phận vầng trăng khuyết cò [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuyết


veti (vi + i + e)
Nguồn: phathoc.net





<< thuốc mê thu phân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa