1 |
khuyết Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy. | : ''Cái '''khuyết''' nhỏ quá không cài khuy được.'' | Khuyết điểm nói tắt. | : ''Trình bày cả ưu và '''khuyết'''.'' | Thiếu, không đầy đủ. | : ''Buổ [..]
|
2 |
khuyết1 dt Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy: Cái khuyết nhỏ quá không cài khuy được.2 dt Khuyết điểm nói tắt: Trình bày cả ưu và khuyết.3 tt 1. Thiếu, không đầy đủ: Buổi họp khuyết ba người. 2. [..]
|
3 |
khuyết1 dt Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy: Cái khuyết nhỏ quá không cài khuy được. 2 dt Khuyết điểm nói tắt: Trình bày cả ưu và khuyết. 3 tt 1. Thiếu, không đầy đủ: Buổi họp khuyết ba người. 2. Nói mặt trăng thượng huyền và hạ huyền có phần lớn bị che lấp: Ông trăng khuyết, ông trăng lại tròn (cd); Trăng thường tròn, khuyết, nước hằng đầy, [..]
|
4 |
khuyếtlỗ hoặc vòng để cài khuy trên quần áo thùa khuyết bấm khuyết Đồng nghĩa: khuy không đầy đủ vì thiếu mất một phần, một bộ phận vầng trăng khuyết cò [..]
|
5 |
khuyếtveti (vi + i + e)
|
<< thuốc mê | thu phân >> |