1 |
khuyên giáo Nói những người theo Phật giáo đi quyên tiền của tín đồ để làm những việc của nhà chùa như đúc chuông, tô tượng. . . | : ''Nhà sư đi '''khuyên giáo''' để dựng chùa.'' [..]
|
2 |
khuyên giáođi xin của bố thí. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuyên giáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuyên giáo": . khuyên giáo khuyên giáo. Những từ có chứa "khuyên giáo": . khuyên gi [..]
|
3 |
khuyên giáoNói những người theo Phật giáo đi quyên tiền của tín đồ để làm những việc của nhà chùa như đúc chuông, tô tượng...: Nhà sư đi khuyên giáo để dựng chùa.
|
4 |
khuyên giáođi xin của bố thí
|
5 |
khuyên giáoquyên góp tiền của để làm những công việc về đạo Phật khuyên giáo để đúc tượng Đồng nghĩa: quyên giáo
|
<< trung thành | trung thu >> |