1 |
khoa bảng Lề lối thi cử trong thời phong kiến. | : '''''Khoa bảng''' là đường lối xuất thân của nhà nho.'' | Người đỗ đạt trong các khoa thi xưa. | : ''Chân '''khoa bảng'''.'' [..]
|
2 |
khoa bảngd. Cg. Khoa giáp, Khoa mục. 1. Lề lối thi cử trong thời phong kiến: Khoa bảng là đường lối xuất thân của nhà nho. 2. Người đỗ đạt trong các khoa thi xưa: Chân khoa bảng.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
|
3 |
khoa bảngd. Cg. Khoa giáp, Khoa mục. 1. Lề lối thi cử trong thời phong kiến: Khoa bảng là đường lối xuất thân của nhà nho. 2. Người đỗ đạt trong các khoa thi xưa: Chân khoa bảng.
|
4 |
khoa bảng(Từ cũ) việc thi cử, đỗ đạt thời phong kiến theo đòi khoa bảng Đồng nghĩa: khoa giáp, khoa mục, khoa trường người đỗ đạt trong các khoa thi thời phong kiến (nói khái [..]
|
5 |
khoa bảngKhoa bảng là cái bảng danh dự, liệt kê tên họ các thí sinh đỗ đạt học vị trong các kỳ thi cử Nho học, từ đó phần lớn được tuyển chọn làm quan chức cho triều đại phong kiến. Khoa bảng là tĩnh từ để chỉ [..]
|
<< kho tàng | khoa mục >> |