Ý nghĩa của từ khoét là gì:
khoét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khoét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoét mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoét


làm đứt rời dần từng ít một để tạo thành lỗ rỗng ở bên trong, bằng vật sắc nhọn sâu khoét rỗng thân cây chuột khoét vách làm ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khoét


Đào thành lỗ sâu. | : '''''Khoét''' hầm để tránh máy bay.'' | Ăn tiền hối lộ. | : ''Mấy kẻ quan tham cùng lại nhũng ăn tiền hối lộ '''khoét''' dân chúng (Tú Mỡ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khoét


đgt 1. Đào thành lỗ sâu: Khoét hầm để tránh máy bay. 2. ăn tiền hối lộ: Mấy kẻ quan tham cùng lại nhũng ăn tiền hối lộ khoét dân chúng (Tú-mỡ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoét". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khoét


đgt 1. Đào thành lỗ sâu: Khoét hầm để tránh máy bay. 2. ăn tiền hối lộ: Mấy kẻ quan tham cùng lại nhũng ăn tiền hối lộ khoét dân chúng (Tú-mỡ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khoét


abhitudati (abhi + tud + a)
Nguồn: phathoc.net





<< khoáng sản khoản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa