Ý nghĩa của từ khi không là gì:
khi không nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khi không. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khi không mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khi không


Bỗng dưng. | : ''Có vất vả mới có thanh nhàn,.'' | : '''''Khi không''' ai dễ cầm tàn che cho. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khi không


không dưng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khi không". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khi không": . khi không khi không khí khổng. Những từ có chứa "khi không": . khi không khi kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khi không


không dưng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khi không


ph. Bỗng dưng: Có vất vả mới có thanh nhàn, Khi không ai dễ cầm tàn che cho (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khi không


(Phương ngữ, Ít dùng) bỗng dưng, không ai rõ lí do gì khi không mà lại đuổi người ta như thế?
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trung tâm trung trực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa