1 |
khớp Nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương. | : ''Đau '''khớp''' chân.'' | : ''Trật '''khớp''' chân.'' | Chỗ có khấc, làm cho hai vật khít vào nhau. | : '''''Khớp''' bản lề.'' | . | Ăn khít với nhau. | : '' [..]
|
2 |
khớp1 I. dt. 1. Nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương: đau khớp chân trật khớp chân. 2. Chỗ có khấc, làm cho hai vật khít vào nhau: khớp bản lề. II. (đgt.) 1. ăn khít với nhau: Bánh răng cưa khớp vào nhaụ 2. Gh [..]
|
3 |
khớp1 I. dt. 1. Nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương: đau khớp chân trật khớp chân. 2. Chỗ có khấc, làm cho hai vật khít vào nhau: khớp bản lề. II. (đgt.) 1. ăn khít với nhau: Bánh răng cưa khớp vào nhaụ 2. Ghép lại thành một chỉnh thể từ các bộ phận rời rạc: khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc giạ 3. Đặt kề cạnh để so sánh, đối chiếu nhằm tìm ra tính th [..]
|
4 |
khớpnơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được bị sai khớp tay đau khớp chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau khớp bản lề khớp trục chỗ có khấc l&ag [..]
|
5 |
khớpKhop là một huyện (muang, mường) thuộc tỉnh Xayabury ở bắc Lào .
|
6 |
khớpKhớp xương là vị trí hai hay nhiều xương kết nối với nhau. Chúng là cấu trúc giúp chuyển động (trừ các xương sọ) và cung cấp sự nâng đỡ cơ học, được phân loại theo cấu trúc và chức năng. [..]
|
<< tiên đề | thực hành >> |