Ý nghĩa của từ khổ chiến là gì:
khổ chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khổ chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khổ chiến mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khổ chiến


Đấu tranh hoặc công tác gian khổ. | : ''Phải '''khổ chiến''' mới xây dựng được đất nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khổ chiến


Đấu tranh hoặc công tác gian khổ: Phải khổ chiến mới xây dựng được đất nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khổ chiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khổ chiến": . khai chiến khiêu c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khổ chiến


Đấu tranh hoặc công tác gian khổ: Phải khổ chiến mới xây dựng được đất nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tây vị tây riêng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa