Ý nghĩa của từ khấu đuôi là gì:
khấu đuôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khấu đuôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khấu đuôi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khấu đuôi


Phần thịt có dính đuôi lợn. | Dây chằng yên vào đuôi ngựa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khấu đuôi


phần ở gốc đuôi của súc vật khấu đuôi lợn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khấu đuôi


d. 1. Phần thịt có dính đuôi lợn. 2. Dây chằng yên vào đuôi ngựa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấu đuôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khấu đuôi": . khẩu khí khêu gợi khoai chuối [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khấu đuôi


d. 1. Phần thịt có dính đuôi lợn. 2. Dây chằng yên vào đuôi ngựa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khấu hao khẩu hiệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa