Ý nghĩa của từ khúc khuỷu là gì:
khúc khuỷu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khúc khuỷu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khúc khuỷu mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

khúc khuỷu


t. Quanh co : Con đường khúc khuỷu khó đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

10 Thumbs up   4 Thumbs down

khúc khuỷu


có nhiều đoạn gấp khúc ngắn nối nhau liên tiếp bờ biển khúc khuỷu đường đất khúc khuỷu gồ ghề Đồng nghĩa: khuất khúc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

khúc khuỷu


t. Quanh co : Con đường khúc khuỷu khó đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khúc khuỷu". Những từ có chứa "khúc khuỷu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khúc khuỷu kh [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

khúc khuỷu


Quanh co. | : ''Con đường '''khúc khuỷu''' khó đi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khúc côn cầu khăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa