1 |
khó nghe Không nghe rõ. | Chướng tai vì ngang trái, ngược với lẽ phải. | : ''Nói như thế '''khó nghe''' lắm.''
|
2 |
khó nghet. 1. Không nghe rõ. 2. Chướng tai vì ngang trái, ngược với lẽ phải: Nói như thế khó nghe lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó nghe". Những từ có chứa "khó nghe" in its definition in Vietname [..]
|
3 |
khó nghet. 1. Không nghe rõ. 2. Chướng tai vì ngang trái, ngược với lẽ phải: Nói như thế khó nghe lắm.
|
<< khó lòng | khô >> |