Ý nghĩa của từ khó nghe là gì:
khó nghe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khó nghe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khó nghe mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khó nghe


Không nghe rõ. | Chướng tai vì ngang trái, ngược với lẽ phải. | : ''Nói như thế '''khó nghe''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khó nghe


t. 1. Không nghe rõ. 2. Chướng tai vì ngang trái, ngược với lẽ phải: Nói như thế khó nghe lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó nghe". Những từ có chứa "khó nghe" in its definition in Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khó nghe


t. 1. Không nghe rõ. 2. Chướng tai vì ngang trái, ngược với lẽ phải: Nói như thế khó nghe lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khó lòng khô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa