1 |
khí hậu Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển. | : '''''Khí hậu''' nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (Hồ Chí Minh)'' [..]
|
2 |
khí hậudt (H. khí: thời tiết; hậu: thời tiết) Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển: Khí hậu nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (H [..]
|
3 |
khí hậudt (H. khí: thời tiết; hậu: thời tiết) Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển: Khí hậu nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (HCM).
|
4 |
khí hậutình hình chung về quy luật diễn biến của thời tiết ở một vùng, một miền khí hậu nắng nóng nước ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mù [..]
|
5 |
khí hậulà trạng thái trung bình nhiều năm của thời tiết (thường là 30 năm) tại một khu vực nhất định. 07/2011/QĐ-UBND Tỉnh Sơn La
|
6 |
khí hậuKhí hậu bao gồm các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, áp suất khí quyển, các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và nhiều yếu tố khí tượng khác trong khoảng thời gian dài ở một vùng, miền xác định. Điề [..]
|
<< khí cốt | khí phách >> |