Ý nghĩa của từ khí hậu là gì:
khí hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khí hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí hậu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí hậu


Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển. | : '''''Khí hậu''' nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (Hồ Chí Minh)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí hậu


dt (H. khí: thời tiết; hậu: thời tiết) Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển: Khí hậu nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (H [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí hậu


dt (H. khí: thời tiết; hậu: thời tiết) Chế độ thời tiết trên mặt đất ở một miền, chịu sự tác động của vĩ độ, địa hình và vị trí đối với biển: Khí hậu nước ta ấm áp, cho phép ta quanh năm trồng trọt (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí hậu


tình hình chung về quy luật diễn biến của thời tiết ở một vùng, một miền khí hậu nắng nóng nước ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mù [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí hậu


là trạng thái trung bình nhiều năm của thời tiết (thường là 30 năm) tại một khu vực nhất định. 07/2011/QĐ-UBND Tỉnh Sơn La
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí hậu


Khí hậu bao gồm các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, áp suất khí quyển, các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và nhiều yếu tố khí tượng khác trong khoảng thời gian dài ở một vùng, miền xác định. Điề [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khí cốt khí phách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa