1 |
khát máu Nói kẻ thích chém giết. | : ''Bọn đế quốc '''khát máu''' nô dịch hàng triệu người (Phạm Văn Đồng)''
|
2 |
khát máutt Nói kẻ thích chém giết: Bọn đế quốc khát máu nô dịch hàng triệu người (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khát máu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khát máu": . khát máu khét [..]
|
3 |
khát máutt Nói kẻ thích chém giết: Bọn đế quốc khát máu nô dịch hàng triệu người (PhVĐồng).
|
4 |
khát máudã man, tàn bạo, thích hành hạ, giết chóc, gây đổ máu tên sát nhân khát máu
|
5 |
khát máuThích hành hạ,giết người một cách tàn bạo,dã man không có nhân tính.Đặc biệt giết người đồng chủng vô tội bị cai trị.
|
<< khánh kiệt | khét >> |