Ý nghĩa của từ khát máu là gì:
khát máu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khát máu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khát máu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khát máu


Nói kẻ thích chém giết. | : ''Bọn đế quốc '''khát máu''' nô dịch hàng triệu người (Phạm Văn Đồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khát máu


tt Nói kẻ thích chém giết: Bọn đế quốc khát máu nô dịch hàng triệu người (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khát máu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khát máu": . khát máu khét [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khát máu


tt Nói kẻ thích chém giết: Bọn đế quốc khát máu nô dịch hàng triệu người (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khát máu


dã man, tàn bạo, thích hành hạ, giết chóc, gây đổ máu tên sát nhân khát máu
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khát máu


Thích hành hạ,giết người một cách tàn bạo,dã man không có nhân tính.Đặc biệt giết người đồng chủng vô tội bị cai trị.
Ng Ch .VN - 00:00:00 UTC 2 tháng 6, 2015





<< khánh kiệt khét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa