Ý nghĩa của từ kết quả là gì:
kết quả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kết quả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kết quả mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

kết quả


Toàn thể những việc xảy ra từ một việc, một sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấm dứt. | : '''''Kết quả''' của ba năm học nghề là chị trở thành một công nhân thành thạo.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kết quả


d. Toàn thể những việc xảy ra từ một việc, một sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấm dứt : Kết quả của ba năm học nghề là chị trở thành một công nhân thành thạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kết quả


d. Toàn thể những việc xảy ra từ một việc, một sự kiện... từ khi việc hay sự kiện chấm dứt : Kết quả của ba năm học nghề là chị trở thành một công nhân thành thạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kết quả


cái đạt được, thu được trong một công việc hoặc một quá trình tiến triển của sự vật kết quả học tập việc làm không có kết quả cái do một hay nhiều [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kết quả


edhati (edh + a), abhisandati (abhi + sand + a), abhisandana (trung), abhisanda (nam), nipphajjati (ni + pad + ya), nibbattati (ni + vat + a), nissanda (nam), paccakkha (tính từ), phala (trung), samij [..]
Nguồn: phathoc.net





<< kết liễu kết tinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa