Ý nghĩa của từ kế hoạch là gì:
kế hoạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ kế hoạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kế hoạch mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

kế hoạch


Kế hoạch là một tập hợp những hoạt động, công việc được xắp xếp theo trình tự nhất định để đạt được mục tiêu đã đề ra. [cần dẫn nguồn] [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

kế hoạch


toàn bộ những điều vạch ra một cách có hệ thống và cụ thể về cách thức, trình tự, thời hạn tiến hành những công việc dự định làm trong một [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kế hoạch


d. Toàn thể những việc dự định làm, gồm nhiều công tác sắp xếp có hệ thống, qui vào một mục đích nhất định và thực hiện trong một thời gian đã tính trước : Kế hoạch kinh tế ; Thực hiện kế hoạch 5 năm [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kế hoạch


d. Toàn thể những việc dự định làm, gồm nhiều công tác sắp xếp có hệ thống, qui vào một mục đích nhất định và thực hiện trong một thời gian đã tính trước : Kế hoạch kinh tế ; Thực hiện kế hoạch 5 năm của Nhà nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kế hoạch


Là lên kế hoạch những việc sẽ làm. Nhằm tiết kiệm thời gian và làm nhanh chóng công việc
Thư - 00:00:00 UTC 3 tháng 1, 2017

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

kế hoạch


Toàn thể những việc dự định làm, gồm nhiều công tác sắp xếp có hệ thống, qui vào một mục đích nhất định và thực hiện trong một thời gian đã tính trước. | : '''''Kế hoạch''' kinh tế.'' | : ''Thực hiện [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

kế hoạch


vicāreti (vi + car + e), naya (nam), pakappanā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< thống đốc thọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa