Ý nghĩa của từ kẻ cả là gì:
kẻ cả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kẻ cả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kẻ cả mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

kẻ cả


người ở địa vị cao hơn tất cả những người khác (thường hàm ý chê) kẻ cả trong làng huênh hoang, tỏ vẻ ta đây hơn người nói bằng giọng kẻ cả v&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

kẻ cả


Người tự cho mình là bề trên. | : ''Nói giọng '''kẻ cả'''.'' | Người trên. | : ''Bác là '''kẻ cả''' trong làng ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kẻ cả


d. 1. Người tự cho mình là bề trên: Nói giọng kẻ cả. 2. Người trên: Bác là kẻ cả trong làng (Trạng Quỳnh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

kẻ cả


d. 1. Người tự cho mình là bề trên: Nói giọng kẻ cả. 2. Người trên: Bác là kẻ cả trong làng (Trạng Quỳnh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻ cả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẻ cả":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

kẻ cả


ta day la gioi hon nguoi
dang thi thanh tri - 00:00:00 UTC 27 tháng 12, 2014





<< son sắt siêu tân tinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa