Ý nghĩa của từ ký-ninh là gì:
ký-ninh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ký-ninh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ký-ninh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ký-ninh


Chất kiềm lấy từ vỏ cây canh-ki-na, có vị đắng, ít tan trong nước. | Muối của chất nói trên, dùng làm thuốc trị bệnh sốt rét cơn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ký-ninh


d. 1. Chất kiềm lấy từ vỏ cây canh-ki-na, có vị đắng, ít tan trong nước. 2. Muối của chất nói trên, dùng làm thuốc trị bệnh sốt rét cơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ký-ninh". Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ký-ninh


d. 1. Chất kiềm lấy từ vỏ cây canh-ki-na, có vị đắng, ít tan trong nước. 2. Muối của chất nói trên, dùng làm thuốc trị bệnh sốt rét cơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< kết cỏ ngậm vành kiều tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa