1 |
kính hiển vi Dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ. | : '''''Kính hiển vi''' điện tử.'' | : ''Kính trong đó ánh sáng được thay thế bằng dòng điện từ, có thể phóng [..]
|
2 |
kính hiển viDụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ. Kính hiển vi điện tử. Kính trong đó ánh sáng được thay thế bằng dòng điện từ, có thể phóng to gấp 100 lần bình t [..]
|
3 |
kính hiển viDụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ. Kính hiển vi điện tử. Kính trong đó ánh sáng được thay thế bằng dòng điện từ, có thể phóng to gấp 100 lần bình thường.
|
4 |
kính hiển vidụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính hội tụ, dùng để tạo ảnh phóng đại của những vật rất nhỏ, không thể nhìn thấy bằng mắt thường dùng kính hiển [..]
|
5 |
kính hiển viKính hiển vi là một thiết bị dùng để quan sát các vật thể có kích thước nhỏ bé mà mắt thường không thể quan sát được bằng cách tạo ra các hình ảnh phóng đại của vật thể đó. Kỹ thuật quan sát và ghi nh [..]
|
6 |
kính hiển viKính hiển vi có thể chỉ đến:
|
<< thiêu hủy | the >> |