Ý nghĩa của từ kính hiển vi là gì:
kính hiển vi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ kính hiển vi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kính hiển vi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kính hiển vi


Dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ. | : '''''Kính hiển vi''' điện tử.'' | : ''Kính trong đó ánh sáng được thay thế bằng dòng điện từ, có thể phóng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kính hiển vi


Dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ. Kính hiển vi điện tử. Kính trong đó ánh sáng được thay thế bằng dòng điện từ, có thể phóng to gấp 100 lần bình t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kính hiển vi


Dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ. Kính hiển vi điện tử. Kính trong đó ánh sáng được thay thế bằng dòng điện từ, có thể phóng to gấp 100 lần bình thường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kính hiển vi


dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính hội tụ, dùng để tạo ảnh phóng đại của những vật rất nhỏ, không thể nhìn thấy bằng mắt thường dùng kính hiển [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kính hiển vi


Kính hiển vi là một thiết bị dùng để quan sát các vật thể có kích thước nhỏ bé mà mắt thường không thể quan sát được bằng cách tạo ra các hình ảnh phóng đại của vật thể đó. Kỹ thuật quan sát và ghi nh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kính hiển vi


Kính hiển vi có thể chỉ đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thiêu hủy the >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa