1 |
kèm Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính. | : ''Có giấy tờ '''kèm''' theo.'' | : ''Có danh sách '''kèm''' theo.'' | : ''Thức ăn '''kèm'''.'' | Theo sát khống chế chặt. | : ''C [..]
|
2 |
kèmđgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. 2. Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. [..]
|
3 |
kèmđgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. 2. Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. 3. Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận: Thợ cũ kèm thợ mới dạy kèm từng học sinh một. [..]
|
4 |
kèmcùng tồn tại, cùng đi theo với cái chính, cái chủ yếu gió lốc kèm mưa to hoá đơn gửi kèm theo hàng theo bên cạnh để khống ch [..]
|
<< kiệu | kén >> |