Ý nghĩa của từ kèm là gì:
kèm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kèm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kèm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèm


Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính. | : ''Có giấy tờ '''kèm''' theo.'' | : ''Có danh sách '''kèm''' theo.'' | : ''Thức ăn '''kèm'''.'' | Theo sát khống chế chặt. | : ''C [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèm


đgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. 2. Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèm


đgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. 2. Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. 3. Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận: Thợ cũ kèm thợ mới dạy kèm từng học sinh một. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kèm


cùng tồn tại, cùng đi theo với cái chính, cái chủ yếu gió lốc kèm mưa to hoá đơn gửi kèm theo hàng theo bên cạnh để khống ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kiệu kén >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa