1 |
irregular Không đều. | Không theo quy luật; không đúng quy cách (hàng...); không chính quy (quân đội...); không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...). | Bất quy tắc, không theo quy tắc, bất quy ước. | Hàng [..]
|
2 |
irregular[i'regjulə]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ không đềuat irregular intervals ở những khoảng cách không đềuirregular blood pressure huyết áp không đều không theo quy luật; không đúng quy cách (hàng...); k [..]
|
3 |
irregular không đều; bất thường
|
4 |
irregularTính từ: không thường xuyên, không đều đặn, méo mó,... Ví dụ 1: Cô ấy thường xuyên nghỉ học và bị đánh dấu đến lớp không đều đặn. (She is often absent and the result for this is she is mark for irregular attendance). Ví dụ 2: Chúng tôi có gặp nhau nhưng không thường xuyên như lúc trước. (We have met but it is irregular as we do).
|
5 |
irregular| irregular irregular (ĭ-rĕgʹyə-lər) adjective Abbr. irreg. 1. Contrary to rule, accepted order, or general practice: irregular hiring practices. 2. Not conforming to le [..]
|
<< havana | haven’t >> |