1 |
im rìmHay "im re" hoặc "im phăng phắc". Từ này chỉ một sự im lặng đến đáng sợ, hoặc thật sự rất nghiêm túc. Có thể điều này xảy ra khi bạn đang bước vào một căn phòng tối, không nghe thấy tiếng động. Hoặc toàn thể dân dân im rìm để lắng nghe Bác phát biểu và đọc lên bài Tuyên ngôn Độc lập.
|
<< gokugochu | im ru >> |