1 |
huyên thiên Từ ý này sang ý khác, chưa dứt điều nọ đã đến việc kia. | : ''Nói '''huyên thiên'''.'' | : ''Đi xa về, kể '''huyên thiên''' đủ mọi chuyện.''
|
2 |
huyên thiênph. Từ ý này sang ý khác, chưa dứt điều nọ đã đến việc kia: Nói huyên thiên; Đi xa về, kể huyên thiên đủ mọi chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyên thiên". Những từ có chứa "huyên thiên" i [..]
|
3 |
huyên thiênph. Từ ý này sang ý khác, chưa dứt điều nọ đã đến việc kia: Nói huyên thiên; Đi xa về, kể huyên thiên đủ mọi chuyện.
|
<< gọi là | tội gì >> |