Ý nghĩa của từ hùm là gì:
hùm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hùm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hùm mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hùm


| : ''Miệng '''hùm''' nọc rắn ở đâu chốn này (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hùm


d. X. Hổ: Miệng hùm nọc rắn ở đâu chốn này (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hùm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hùm": . ham hàm hãm hám hạm hăm hâm hầm hẩm hèm more...-Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hùm


d. X. Hổ: Miệng hùm nọc rắn ở đâu chốn này (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hùm


(Khẩu ngữ) hổ khoẻ như hùm hang hùm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hôm xưa hùng biện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa