Ý nghĩa của từ huýt là gì:
huýt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huýt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huýt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huýt


Thổi ra âm thanh bằng mồm hoặc còi. | : '''''Huýt''' sáo, '''huýt''' còi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huýt


đg. Thổi ra âm thanh bằng mồm hoặc còi : Huýt sáo, huýt còi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huýt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huýt": . hút hụt huyết huyệt huýt. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huýt


đg. Thổi ra âm thanh bằng mồm hoặc còi : Huýt sáo, huýt còi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huýt


chúm môi tròn lại, thổi hơi ra cho kêu thành tiếng chúm môi, huýt một điệu sáo mồm thổi còi huýt còi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< huê huơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa