Ý nghĩa của từ horn là gì:
horn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ horn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa horn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

horn


Sừng (trâu bò... ); gạc hươu, nai... ). | Râu, anten (sâu bọ... ), mào, lông (chim). | Sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng). | Chất sừng. | : ''comb made of '''horn''''' — lược làm bằng sừng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

horn


[hɔ:n]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...) râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim) (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng) chất sừngcomb [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

horn


| horn horn (hôrn) noun 1. One of the hard, usually permanent structures projecting from the head of certain mammals, such as cattle, sheep, goats, or antelopes, consisting of a bony core cov [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

horn


Bezirk Horn là một huyện của bang Hạ Áo ở Áo.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

horn


Từ dùng cho bất cứ nhạc cụ hơi nào.
Nguồn: maikien.com





<< hope hornet >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa