1 |
horn Sừng (trâu bò... ); gạc hươu, nai... ). | Râu, anten (sâu bọ... ), mào, lông (chim). | Sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng). | Chất sừng. | : ''comb made of '''horn''''' — lược làm bằng sừng [..]
|
2 |
horn[hɔ:n]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...) râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim) (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng) chất sừngcomb [..]
|
3 |
horn| horn horn (hôrn) noun 1. One of the hard, usually permanent structures projecting from the head of certain mammals, such as cattle, sheep, goats, or antelopes, consisting of a bony core cov [..]
|
4 |
hornBezirk Horn là một huyện của bang Hạ Áo ở Áo.
|
5 |
hornTừ dùng cho bất cứ nhạc cụ hơi nào.
|
<< hope | hornet >> |