Ý nghĩa của từ hoắc là gì:
hoắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoắc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoắc


Rất thối. | : ''Thối '''hoắc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoắc


pht. Rất thối: thối hoắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoắc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoắc": . hoắc hoặc hóc học hốc hộc. Những từ có chứa "hoắc": . hoắc hoắc hương Hoắc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoắc


pht. Rất thối: thối hoắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoắc


Hoắc là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 霍, Bính âm: Huo). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 160.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hoảng hung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa