1 |
hữu . Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa. | : ''Tả, '''hữu''', tiền, hậu.'' | : ''Hai bên tả '''hữu'''.'' | . Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng t [..]
|
2 |
hữu1 I d. 1 (kết hợp hạn chế). Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa: tả, hữu, tiền, hậu. Hai bên tả hữu. 2 (thường dùng phụ sau d.). Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp ha [..]
|
3 |
hữu1 I d. 1 (kết hợp hạn chế). Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa: tả, hữu, tiền, hậu. Hai bên tả hữu. 2 (thường dùng phụ sau d.). Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạn [..]
|
4 |
hữubên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái hai bên tả hữu tả xung hữu đột (tng) bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị v [..]
|
<< thông tin | thôi miên >> |