Ý nghĩa của từ hữu là gì:
hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu


. Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa. | : ''Tả, '''hữu''', tiền, hậu.'' | : ''Hai bên tả '''hữu'''.'' | . Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu


1 I d. 1 (kết hợp hạn chế). Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa: tả, hữu, tiền, hậu. Hai bên tả hữu. 2 (thường dùng phụ sau d.). Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp ha [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu


1 I d. 1 (kết hợp hạn chế). Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa: tả, hữu, tiền, hậu. Hai bên tả hữu. 2 (thường dùng phụ sau d.). Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu


bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái hai bên tả hữu tả xung hữu đột (tng) bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thông tin thôi miên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa