1 |
hớt hơ hớt hải Sợ hãi, hoảng hốt trước những việc bất ngờ và vội vã tìm cách đối phó. | : ''Lính địch bị tấn công đột nhiên, '''hớt hơ hớt hải''' chạy tán loạn.'' [..]
|
2 |
hớt hơ hớt hảiSợ hãi, hoảng hốt trước những việc bất ngờ và vội vã tìm cách đối phó: Lính địch bị tấn công đột nhiên, hớt hơ hớt hải chạy tán loạn.
|
3 |
hớt hơ hớt hảiSợ hãi, hoảng hốt trước những việc bất ngờ và vội vã tìm cách đối phó: Lính địch bị tấn công đột nhiên, hớt hơ hớt hải chạy tán loạn.
|
<< rửa ráy | hớt lẻo >> |