Ý nghĩa của từ hội đàm là gì:
hội đàm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hội đàm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hội đàm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hội đàm


đg. Họp bàn và thương lượng hoặc nhận định về những vấn đề quốc tế: Sau cuộc hội đàm, hai phái đoàn chính phủ đã ra bản tuyên bố chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hội đàm". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hội đàm


Họp bàn và thương lượng hoặc nhận định về những vấn đề quốc tế. | : ''Sau cuộc '''hội đàm''', hai phái đoàn chính phủ đã ra bản tuyên bố chung.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hội đàm


đg. Họp bàn và thương lượng hoặc nhận định về những vấn đề quốc tế: Sau cuộc hội đàm, hai phái đoàn chính phủ đã ra bản tuyên bố chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hội đàm


(Trang trọng) họp bàn, trao đổi với nhau về những vấn đề chính trị quan trọng (thường là những vấn đề quan hệ ngoại giao, quan hệ quốc tế) giữa các bên cuộc hội đ&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hội viên hộp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa