Ý nghĩa của từ hẩm hiu là gì:
hẩm hiu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hẩm hiu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hẩm hiu mình

1

7 Thumbs up   8 Thumbs down

hẩm hiu


. Hẩm (nói khái quát). | Chịu thua kém. | : ''Thân phận '''hẩm hiu'''.'' | : '''''Hẩm hiu''' về đường nhân duyên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   8 Thumbs down

hẩm hiu


t. 1 (cũ; id.). Hẩm (nói khái quát). 2 (Số phận) chịu thua kém. Thân phận hẩm hiu. Hẩm hiu về đường nhân duyên.
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

hẩm hiu


hẩm (nói khái quát) số phận hẩm hiu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   7 Thumbs down

hẩm hiu


t. 1 (cũ; id.). Hẩm (nói khái quát). 2 (Số phận) chịu thua kém. Thân phận hẩm hiu. Hẩm hiu về đường nhân duyên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hấp thụ trực quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa