Ý nghĩa của từ hầu là gì:
hầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hầu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hầu


Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản. | : ''Bóp '''hầu''' bóp họng.'' | Con khỉ. | Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong kiến. | : ''Được phong [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hầu


1 dt. Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản: bóp hầu bóp họng.2 dt. Con khỉ.3 dt. Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong kiến: được phong tước hầu.4 [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hầu


1 dt. Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản: bóp hầu bóp họng. 2 dt. Con khỉ. 3 dt. Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong kiến: được phong tước hầu. 4 I. đgt. 1. Phục dịch cho người bề trên, cho chủ: kẻ hầu người hạ lính hầu. 2. Đến trước mặt hoặc trước toà để nghe phán bảo, xét xử: Các hương mục [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hầu


phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản. Danh từ (Từ cũ) tước thứ hai, sau tước công, trước tước bá, trong bậc thang chức tước hàng quan [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hầu


Hầu là một họ của người Trung Quốc . Về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 77 ở Trung Quốc theo số liệu năm 2006.
  • Hầu Cảnh, nhân vật chính trị thời Nam-Bắc triều
  • Hầu Quân Tập, danh tướng t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hầu


  • Hầu tước
  • Hầu
    • Hầu người
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hầm trú ẩn hầu bao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa