1 |
hầu Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản. | : ''Bóp '''hầu''' bóp họng.'' | Con khỉ. | Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong kiến. | : ''Được phong [..]
|
2 |
hầu1 dt. Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản: bóp hầu bóp họng.2 dt. Con khỉ.3 dt. Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong kiến: được phong tước hầu.4 [..]
|
3 |
hầu1 dt. Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản: bóp hầu bóp họng. 2 dt. Con khỉ. 3 dt. Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong kiến: được phong tước hầu. 4 I. đgt. 1. Phục dịch cho người bề trên, cho chủ: kẻ hầu người hạ lính hầu. 2. Đến trước mặt hoặc trước toà để nghe phán bảo, xét xử: Các hương mục [..]
|
4 |
hầuphần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản. Danh từ (Từ cũ) tước thứ hai, sau tước công, trước tước bá, trong bậc thang chức tước hàng quan [..]
|
5 |
hầuHầu là một họ của người Trung Quốc . Về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 77 ở Trung Quốc theo số liệu năm 2006.
|
6 |
hầu
|
<< hầm trú ẩn | hầu bao >> |