Ý nghĩa của từ hạnh là gì:
hạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạnh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hạnh


cây ăn quả cùng họ với đào, lá hình bầu dục dài, hoa màu trắng hay hồng, quả hình trứng dài, có lông tơ, vị chua ngọt. Danh t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạnh


Loài cây thuộc họ mận. | : ''Chẳng qua mai trước, '''hạnh''' sau khác gì ()'' | : ''Hoa chào ngõ '''hạnh''', hương bay dặm phần (Truyện Kiều)'' | Nết tốt. | : ''Thương vì '''hạnh''', trọng v [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạnh


1 dt (thực) Loài cây thuộc họ mận: Chẳng qua mai trước, hạnh sau khác gì (BNT); Hoa chào ngõ hạnh, hương bay dặm phần (K).2 dt Nết tốt: Thương vì hạnh, trọng vì tài, Thúc ông thôi cũng đẹp lời phong b [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạnh


1 dt (thực) Loài cây thuộc họ mận: Chẳng qua mai trước, hạnh sau khác gì (BNT); Hoa chào ngõ hạnh, hương bay dặm phần (K). 2 dt Nết tốt: Thương vì hạnh, trọng vì tài, Thúc ông thôi cũng đẹp lời phong ba (K); Bốn đức tính của người phụ nữ tốt thời xưa là: Công, dung, ngôn, hạnh. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< húp hắn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa