Ý nghĩa của từ hạ giá là gì:
hạ giá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hạ giá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạ giá mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạ giá


Giảm giá hàng. | : ''Hàng bán không chạy phải '''hạ giá''''' | Giảm giá trị. | : ''Cuộc sống bê tha '''hạ giá''' con người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạ giá


đgt (H. hạ: cho xuống, giá: giá hàng) 1. Giảm giá hàng: Hàng bán không chạy phải hạ giá 2. Giảm giá trị: Cuộc sống bê tha hạ giá con người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạ giá". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạ giá


đgt (H. hạ: cho xuống, giá: giá hàng) 1. Giảm giá hàng: Hàng bán không chạy phải hạ giá 2. Giảm giá trị: Cuộc sống bê tha hạ giá con người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< hương lửa hạ mình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa