1 |
hướng thiệnHướng thiện là làm những điều tốt đẹp có ích cho XH môi trường và cả bản thân của chúng ta, tránh những tện nạn XH, những điều không lành mạnh...
|
2 |
hướng thiệnVề mặt từ nguyên, chiết tự chữ Hán: Hướng là làm theo. Thiện là điều lành, điều tốt đẹp
|
3 |
hướng thiện Hướng đến điều thiện. | : ''Tính '''hướng thiện''' của đạo Phật.''
|
4 |
hướng thiệnhướng đến điều thiện có lòng hướng thiện tính hướng thiện của tôn giáo
|
5 |
hướng thiệnđg. Hướng đến điều thiện. Tính hướng thiện của đạo Phật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hướng thiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hướng thiện": . hoàng thiên hướng thiện. Những từ [..]
|
6 |
hướng thiệnđg. Hướng đến điều thiện. Tính hướng thiện của đạo Phật.
|
7 |
hướng thiệnHướng thiện là một bậc học trong chương trình tu học của Gia đình Phật tử Việt Nam. Bậc học này dành cho các nam nữ ngành Thiếu bao gồm Ngành Thiếu Nam và Thiếu Nữ, cũng là bậc học đầu tiên của ngành [..]
|
<< hướng dẫn | hường >> |