Ý nghĩa của từ hướng dương là gì:
hướng dương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hướng dương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hướng dương mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hướng dương


Loài cây thảo thuộc họ hoa kép, lá to, hoa hình cầu màu vàng, thường hướng về phía mặt trời.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hướng dương


d. Cg. Quỳ. Loài cây thảo thuộc họ hoa kép, lá to, hoa hình cầu màu vàng, thường hướng về phía mặt trời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hướng dương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hướng d [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hướng dương


d. Cg. Quỳ. Loài cây thảo thuộc họ hoa kép, lá to, hoa hình cầu màu vàng, thường hướng về phía mặt trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hướng dương


Hướng dương còn gọi là: hướng dương quỳ tử, thiên quỳ tử, quỳ tử, quỳ hoa tử; tên khoa học: Helianthus annuus L., thuộc họ Cúc (Asteraceae).
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hướng dương


. Hướng Dương có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hướng dương


cây thân cỏ thuộc họ cúc, cụm hoa hình cầu rất to, màu vàng, hướng về phía mặt trời, trồng lấy hạt để ăn hoặc ép dầu. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hướng hướng dẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa