1 |
hít Hút mạnh vào bằng mũi. | : ''Không khí '''hít''' vào được trong sạch (Hoàng Đạo Thúy)'' | Ngửi mạnh. | : ''Nó chỉ '''hít''' chỗ cơm và xương xẩu (Nguyên Hồng)'' [..]
|
2 |
hítđgt 1. Hút mạnh vào bằng mũi: Không khí hít vào được trong sạch (HgĐThuý) 2. Ngửi mạnh: Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩu (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hít". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
hítđgt 1. Hút mạnh vào bằng mũi: Không khí hít vào được trong sạch (HgĐThuý) 2. Ngửi mạnh: Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩu (Ng-hồng).
|
4 |
hítlàm cho không khí qua mũi vào cơ thể, bằng cách thở sâu vào hít phải hơi độc hít khí trời
|
5 |
hítsiṅghati (siṅgh + a)
|
<< hình thể | hò >> |