Ý nghĩa của từ hít là gì:
hít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hít mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hít


Hút mạnh vào bằng mũi. | : ''Không khí '''hít''' vào được trong sạch (Hoàng Đạo Thúy)'' | Ngửi mạnh. | : ''Nó chỉ '''hít''' chỗ cơm và xương xẩu (Nguyên Hồng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hít


đgt 1. Hút mạnh vào bằng mũi: Không khí hít vào được trong sạch (HgĐThuý) 2. Ngửi mạnh: Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩu (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hít". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hít


đgt 1. Hút mạnh vào bằng mũi: Không khí hít vào được trong sạch (HgĐThuý) 2. Ngửi mạnh: Nó chỉ hít chỗ cơm và xương xẩu (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hít


làm cho không khí qua mũi vào cơ thể, bằng cách thở sâu vào hít phải hơi độc hít khí trời
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hít


siṅghati (siṅgh + a)
Nguồn: phathoc.net





<< hình thể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa