Ý nghĩa của từ hèo là gì:
hèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hèo mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hèo


Cây thuộc họ cau, thân thẳng có nhiều đốt, thường dùng làm gậy. | Gậy làm bằng thân cây hèo. | : ''Đánh cho mấy '''hèo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hèo


d. 1 Cây thuộc họ cau, thân thẳng có nhiều đốt, thường dùng làm gậy. 2 Gậy làm bằng thân cây hèo. Đánh cho mấy hèo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hèo" [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hèo


d. 1 Cây thuộc họ cau, thân thẳng có nhiều đốt, thường dùng làm gậy. 2 Gậy làm bằng thân cây hèo. Đánh cho mấy hèo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hèo


laguḷa (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hèo


cây thuộc họ dừa, thân thẳng và nhỏ như cây song, có nhiều đốt, thường dùng làm gậy. gậy làm bằng thân cây hèo phết cho mấy h&eg [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< táo hích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa