Ý nghĩa của từ hèm là gì:
hèm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hèm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hèm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hèm


Hèm rượu còn gọi là hay bã rượu hoặc bã bia là sản phẩm còn lại của nguyên liệu sau khi đã chưng cất để tạo ra rượu hoặc bia, là một loại chất bã có mùi nồng nặc và thường có màu trắng đục, lẫn tạp ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hèm


Bã rượu. | : ''Nấu rượu lấy '''hèm''' nuôi lợn.'' | Tên kiêng kị do tôn kính, thờ cúng thần linh. | : ''Tên '''hèm'''.'' | Trò diễn sự tích của vị thần thờ trong làng, được xem là một lễ nghi trước [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hèm


1 dt. Bã rượu: nấu rượu lấy hèm nuôi lợn.2 dt. 1. Tên kiêng kị do tôn kính, thờ cúng thần linh: tên hèm. 2. Trò diễn sự tích của vị thần thờ trong làng, được xem là một lễ nghi trước khi vào đám. 3. L [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hèm


1 dt. Bã rượu: nấu rượu lấy hèm nuôi lợn. 2 dt. 1. Tên kiêng kị do tôn kính, thờ cúng thần linh: tên hèm. 2. Trò diễn sự tích của vị thần thờ trong làng, được xem là một lễ nghi trước khi vào đám. 3. Lễ vật cúng riêng cho một vị thần. 3 Nh. Đằng hắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hèm


(Phương ngữ) bã rượu nuôi lợn bằng hèm Danh từ trò diễn lại sự tích của vị thần thờ trong làng, được coi là một nghi thức trước khi vào đá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< táp táo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa