Ý nghĩa của từ hão là gì:
hão nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hão. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hão mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

hão


t. Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế. Sĩ diện hão. Chuyện hão. Hứa hão*.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hão


không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế sĩ diện hão hứa hão
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hão


Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế. | : ''Sĩ diện '''hão'''.'' | : ''Chuyện '''hão'''.'' | : ''Hứa '''hão'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hão


t. Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế. Sĩ diện hão. Chuyện hão. Hứa hão*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hão". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hão": . ha [..]
Nguồn: vdict.com





<< quarte quarté >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa