Ý nghĩa của từ hàu là gì:
hàu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hàu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hàu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàu


Loài sò nhỏ ở bờ biển, bám vào đá thành tảng. | : ''Vỏ '''hàu''' cứa vào chân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàu


dt Loài sò nhỏ ở bờ biển, bám vào đá thành tảng: Vỏ hàu cứa vào chân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hàu": . hàu hầu hẩu hậu hếu hiểu hiếu hiệu hủ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàu


dt Loài sò nhỏ ở bờ biển, bám vào đá thành tảng: Vỏ hàu cứa vào chân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàu


trai có vỏ xù xì sống ở vùng ven biển, cửa sông, một mặt vỏ bám vào đá, thức ăn là động vật và thực vật trôi nổi. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàu


Hàu hay hào hay hầu là loài động vật nhuyễn thể thuộc nhóm thân mềm hai mảnh vỏ trong họ hàng nghêu, sò nhỏ sống ở bờ biển, ở các ghềnh đá ven bờ biển hay các cửa sông, sống bám vào một giá thể như bá [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hào quang hách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa