Ý nghĩa của từ gloomy là gì:
gloomy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ gloomy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gloomy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gloomy


Tối tăm, u ám, ảm đạm. | Buồn rầu, u sầu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gloomy


tính từ là buồn rầu, u ám, ảm đạm, bi quan
- Chúng ta biết đến Gloomy trong tên một bài hát là Gloomy sunday- Chủ nhật buồn của một nhạc sĩ người Hungary- Rezso Seress sáng tác bộc bạch tâm trạng thất tình của mình. Bài hát là nguyên nhân của hàng trăm vụ tự tử nên nó còn được gọi là Bài hát thần chết.
gracehuong - 00:00:00 UTC 15 tháng 8, 2013




<< tumescent tumultueux >>