1 |
giong Cành tre. | : ''Lấy '''giong''' làm bờ giậu.'' | Tấm phản. | Đi nhanh. | : ''Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng '''giong''' (Truyện Kiều)'' | Đưa đi, dắt đi. | : '''''Giong''' trẻ con đi c [..]
|
2 |
giongd. Cành tre : Lấy giong làm bờ giậu.đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (K) .đg. 1. Đưa đi, dắt đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâu về nhà. 2. Giơ cao lên cho sáng : Giong đuố [..]
|
3 |
giongd. Cành tre : Lấy giong làm bờ giậu. đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (K) . đg. 1. Đưa đi, dắt đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâu về nhà. 2. Giơ cao lên cho sáng : Giong đuốc. Cờ giong. Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới. (đph) d. Tấm phản.
|
<< giao cấu | giã từ >> |