Ý nghĩa của từ giong là gì:
giong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giong mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giong


Cành tre. | : ''Lấy '''giong''' làm bờ giậu.'' | Tấm phản. | Đi nhanh. | : ''Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng '''giong''' (Truyện Kiều)'' | Đưa đi, dắt đi. | : '''''Giong''' trẻ con đi c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giong


d. Cành tre : Lấy giong làm bờ giậu.đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (K) .đg. 1. Đưa đi, dắt đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâu về nhà. 2. Giơ cao lên cho sáng : Giong đuố [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giong


d. Cành tre : Lấy giong làm bờ giậu. đg. Đi nhanh : Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (K) . đg. 1. Đưa đi, dắt đi : Giong trẻ con đi chơi ; Giong trâu về nhà. 2. Giơ cao lên cho sáng : Giong đuốc. Cờ giong. Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới. (đph) d. Tấm phản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< giao cấu giã từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa