1 |
giang h1. Người dữ dằn, thích gây hấn, gây sự đánh nhau, coi thường pháp luật, dân anh chị, người không nên dính líu tới 2. Một từ hay được dùng trong phim võ hiệp cổ trang, ý nói về bàn dân thiên hạ, xã hội cộng đồng nói chung
|
2 |
giang h Nơi người thích đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng. | : '''''Giang hồ''' quen thú vẫy vùng, gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo (Truyện Kiều)'' | Nói người đàn bà quen thói giăng hoa. | : [..]
|
3 |
giang htt (H. giang: sông; hồ: hồ nước Do chữ Tam-giang và Ngũ-hồ là những nơi xưa kia có nhiều người đến ngao du, ngoạn cảnh) 1. Nơi người thích đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng: Giang hồ quen thú vẫy v [..]
|
4 |
giang htt (H. giang: sông; hồ: hồ nước Do chữ Tam-giang và Ngũ-hồ là những nơi xưa kia có nhiều người đến ngao du, ngoạn cảnh) 1. Nơi người thích đến ngoạn cảnh một cách phóng khoáng: Giang hồ quen thú vẫy vùng, gươm đàn nửa gánh, non sông một chèo (K) 2. Nói người đàn bà quen thói giăng hoa: Trai tứ chiếng, gái giang hồ (tng), Vui gì cái kiếp giang hồ hỡ [..]
|
5 |
giang hsông và hồ (nói khái quát); dùng để chỉ cảnh sống nay đây mai đó một cách tự do, phóng túng kiếp sống giang hồ lưu lạc giang [..]
|
6 |
giang hnhư tên
|
<< giang | giao chiến >> |