Ý nghĩa của từ gia thần là gì:
gia thần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gia thần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia thần mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gia thần


Người giúp việc trong nhà quan trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gia thần


người tôi trong nhà, tức là người giúp việc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia thần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia thần": . gia thần gia thần. Những từ có chứa "gia thần":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gia thần


người tôi trong nhà, tức là người giúp việc
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gia thần


d. Người giúp việc trong nhà quan trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gia thất tung hoành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa