Ý nghĩa của từ gia tư là gì:
gia tư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gia tư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia tư mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia tư


Của cải riêng của một nhà. | : '''''Gia tư''' nghỉ cũng thường thường bậc trung (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia tư


d. Của cải riêng của một nhà: Gia tư nghỉ cũng thường thường bậc trung (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia tư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia tư": . gia tài gia thế gia tư gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia tư


d. Của cải riêng của một nhà: Gia tư nghỉ cũng thường thường bậc trung (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia tư


như gia sản "Có nhà viên ngoại họ Vương, Gia tư nghĩ cũng thường thường bực trung." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gia tăng gia tốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa