Ý nghĩa của từ giằng co là gì:
giằng co nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giằng co. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giằng co mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằng co


đgt 1. Kéo đi kéo lại: Hai người giằng co một quyển sách 2. Tranh giành giữa hai lực lượng ngang sức: Hai đế quốc giằng co quyền lợi ở thuộc địa cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giằng co". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằng co


đgt 1. Kéo đi kéo lại: Hai người giằng co một quyển sách 2. Tranh giành giữa hai lực lượng ngang sức: Hai đế quốc giằng co quyền lợi ở thuộc địa cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằng co


giằng đi giằng lại giữa hai bên, không bên nào chịu nhường bên nào hai người cố sức giằng co chiếc túi ở trong thế hai bên ngang sức, bên n&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giằng co


Kéo đi kéo lại. | : ''Hai người '''giằng co''' một quyển sách'' | Tranh giành giữa hai lực lượng ngang sức. | : ''Hai đế quốc '''giằng co''' quyền lợi ở thuộc địa cũ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giằng giặc biển >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa