Ý nghĩa của từ giằm là gì:
giằm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giằm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giằm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằm


Làm cho một vật nát nhỏ ra bằng cách nện hay ấn mạnh. | : '''''Giằm''' ớt.'' | : '''''Giằm''' đất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằm


đg. Làm cho một vật nát nhỏ ra bằng cách nện hay ấn mạnh: Giằm ớt; Giằm đất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giằm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giằm": . gia ấm giam giảm giạm giăm g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằm


đg. Làm cho một vật nát nhỏ ra bằng cách nện hay ấn mạnh: Giằm ớt; Giằm đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giằm


làm cho nát nhỏ ra bằng cách dùng vật cứng, như thìa, đũa, v.v. ấn mạnh xuống nhiều lần giằm khúc cá giằm tảng cơm cháy giằm đất [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giắt giằn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa